Từ điển Thiều Chửu
祖 - tổ
① Ông, người đẻ ra cha mình. Tổ tiên. ||② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn. ||③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy. ||④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ. ||⑤ Quen, biết. ||⑥ Bắt chước.

Từ điển Trần Văn Chánh
祖 - tổ
① Ông bà: 外祖父 Ông ngoại; 外祖母 Bà ngoại; ② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác; ③ Tổ tiên: 遠祖 Tổ tiên xa; ④ Ông tổ, tổ sư: 印刷術之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in; ⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn; ⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖餞 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa; ⑦ (văn) Quen, biết; ⑧ (văn) Bắt chước; ⑨ [Zư] (Họ) Tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祖 - tổ
Nhà thờ ông cha nhiều đời — Ông nội — Ông cha nhiều đời. Td: Tổ tiên — Người khởi đầu một học thuyết, tôn giáo, hoặc nghề nghiệp. Td: Thánh tổ. Tổ sư.


彭祖 - bành tổ || 高祖 - cao tổ || 家祖 - gia tổ || 外祖 - ngoại tổ || 外祖母 - ngoại tổ mẫu || 佛祖 - phật tổ || 初祖 - sơ tổ || 曾祖 - tằng tổ || 曾祖母 - tằng tổ mẫu || 始祖 - thuỷ tổ || 鼻祖 - tị tổ || 先祖 - tiên tổ || 祖考 - tổ khảo || 祖母 - tổ mẫu || 祖廟 - tổ miếu || 祖業 - tổ nghiệp || 祖父 - tổ phụ || 祖國 - tổ quốc || 祖師 - tổ sư || 祖述 - tổ thuật || 祖先 - tổ tiên || 祖宗 - tổ tông || 祖傳 - tổ truyền || 竹祖 - trúc tổ || 遠祖 - viễn tổ ||